Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217
Hiển thị các bài đăng có nhãn Từ vựng tiếng pháp về cảm xúc. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Từ vựng tiếng pháp về cảm xúc. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 8 tháng 7, 2014

Từ vựng tiếng pháp về cảm xúc

- pessitmiste : bi quan
- éffrayé : sợ hãi
- déçu : thất vọng
- nerveux: hồi hợp
- énergique : tràn đầy năng lượng, sức sống

 Khi muốn người khác lập lại nội dung họ đang nói, hãy nói : Répétez! S'il vous plai^t!
Thành ngữ : La parole est d’argent , mais le silence est d’or (lời nói là bạc, im lặng là vàng)



- fâché : tức giận
- sexy : từ này chắc ai ai cũng biết
- ennuyé: chán nản
- jaloux : ganh tỵ
- sûr de soi : tự tin
- fatigué : mệt mỏi
Khi thi vấn đáp, nếu bạn muốn người phỏng vấn nói chậm lại, hãy nói :Parlez doucement, s'il vous plai't !
Thành ngữ : Il faut tourner sept fois la langue dans sa bouche avant de parler (hãy uốn lưỡi 7 lần trước khi nói)


 amoureux /amuʀø, øz/ : đang yêu
- heureux /øʀø, øz/: hạnh phúc
- triste /tʀist/ : buồn bã
- optimiste /ɔptimist/ : lạc quan
- honteux /ˈɔ̃tø, øz/: xấu hổ

Comment vous sentez- vous aujourd'hui??? (hôm nay bạn cảm thấy như thế nào??)
Thành ngữ : Après la pluie , le beau temps (sau cơn mưa, trời lại sáng)



HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net      
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575