Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217
Hiển thị các bài đăng có nhãn Cùng học từ vựng tiếng pháp liên quan đến mô tả con người. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Cùng học từ vựng tiếng pháp liên quan đến mô tả con người. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Bảy, 15 tháng 8, 2015

Cùng học từ vựng tiếng pháp liên quan đến mô tả con người

[Vocabulaire]: Mô tả người 
- La figure/ le visage: gương mặt
- le teint: làn da, nước da, da mặt
+ pâle : tái nhợt, nhợt nhat
+ mat(e): tối tăm
+ bronzé(e) : rám nắng
+ les points de rousseur : đầy tàn nhang
+ le grain de beauté : nốt ruồi
+ ridé(e): nhăn nheo
- Les cheveux: tóc
+ noirs : đen
+ blonds : vàng
+ châtains/bruns: nâu hạt dẻ
+ roux/rousse: đỏ
+ bouclés: quăn
+ longs: dài
+ courts: ngắn
+ raides: thẳng
- Les yeux :mắt
+ en amande: màu hạnh nhân
+ bleus: xanh biển
+ bruns: màu nâu
+ verts: xanh lá cây
+ noisette : màu nâu của trái phỉ
+ ronds: tròn
+ bridés: (mắt) hí
-Le nez : mũi
+ aquilin : (mũi) cao
+ camus : (mũi) tẹt
+ romain : kiểu mũi giống người La Mã
+ en trompette/retroussé: (mũi) tẹt
+ large : (mũi) rộng

- Les lèvres: môi
+ charnues : đầy đặn
+ épaisses : dày
+ minces: mỏng
- Les autres traits physiques: những đặc điểm khác
+ musclé(e): có cơ bắp 
+ dodu(e): tròn trịa
+ maigrichon(ne) : gầy
+ fluet(te)/élancé(e) : mảnh mai
+ petit(e): nhỏ con
+ trapu(e) : lùn và mập
+ baraqué(e) : cơ bắp đầy mình, nhìn đô con
+ grand(e) : cao lớn
+ mince: gầy
+ la taille: chiều cao
+ peser: cân nặng
+ le poids: trọng lượng
- Adjectifs qualificatifs: tính từ mô tả
+ amorphe: lãnh đạm
+ ennuyeux(-se): nhàm chán, không thú vị
+ charismatique : lôi cuốn
+ courageux(-se) : can đảm
+ lâche: nhát gan
+ créatif(-ve): sáng tạo
+ mignon(ne): cute =]]
+ discret/discrète : kín đáo -> indiscret/indiscrète: thiếu kín đáo
+ malhonnête : không trung thực -> honnête : trung thành, thành thật
+ énergique: đầy năng lượng
+ extraverti(e) : hướng ngoại -> introverti(e): hướng nội
+ fidèle: trung thành, thành thật -> infidèle: không trung thành
+ travailleur(-se) : siêng năng -> paresseux(-se): lười biếng
+ ingénieux(-se) : khéo léo, thú vị
+ impatient(e): thiếu kiên nhẫn -> patient(e) : kiên nhẫn
+ sympathique: cảm thông, tình cảm
+ loyal(e): trung thành, trung nghĩa, trung kiên
+ persévérant(e) : kiên trì
+ enjoué(e): vui tươi
+ débrouillard(e) : tháo vát
+ bourru(e) : cộc cằn
+ sérieux(-se) : nghiêm trọng
+ sociable : hòa đồng
+ taciturne: ít nói
+ antipathique: khó ưa
- Locutions descriptives : cụm từ miêu tả
+ personnalité antisociale : nhân cách chống đối xã hội
+ le comportement: hành vi, cử chỉ
+ le caractère/la disposition/la personnalité: nhân cách
+ avoir de la classe: ưu tú
+ le/la risque-tout/casse-cou : liều lĩnh, liều mạng
+ avoir le cœur sur la main : rộng lượng
+ bon vivant: dễ tính
+ avoir le sens de l’humour: có khiếu hài hước
+ de bonne/mauvaise humeur: tâm trạng tốt/xấu
+ la mentalité: tâm lý, tâm trạng, tính tình
+ paranoïaque: hoang tưởng
+ l’état d’esprit : tưởng tượng
+ le tempérament : bản tính, bản chất
+ digne de foi: đáng tin cậy
Dạy kèm tiếng pháp tại nhà : 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB:  www.giasutiengphap.net   
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8