Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 6 tháng 7, 2014

Les tâches ménagères - Vài công việc nhà hằng ngày

1. Faire le ménage : dọn dẹp nhà cửa
=> Femme de ménage: người giúp việc

2. Faire la cuisine: nấu ăn
=> Cuisinier/ Cuisinière: đầu bếp
=> Chef de cuisine: bếp trưởng
=> Cordon bleu : Người nấu ăn ngon/ siêu đầu bếp 


3. Passer l'aspirateur: Hút bụi

4. Balayer : quét dọn
=> un balai : cái chổi
=> Un coup de balai: xả hàng ( ''tống đi bằng nhát chổi'' => xả hàng)

5. Épousseter : phủi bụi

6. Laver le linge : giặt quần áo

7. Repasser les vêtements : là quần áo

8. Faire son lit : dọn giường chiếu ( trải ga giường, gấp chăn...)

9. Ranger les affaires: dọn dẹp, sắp xếp đồ đạc

Et vous, parmi ces activités, que faites-vous souvent? Bạn thường làm việc gì nhỉ?


 HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net      
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.