Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 7 tháng 7, 2014

Từ vựng về nhà bếp và hoạt động sinh hoạt

cuisinier (nm) /kɥizinje, jɛʀ/ : đầu bếp
- balance (nf) /balɑ̃s/ : cái cân
- congélateur (nm) /kɔ̃ʒelatœʀ/ : tủ lạnh (ngăn đông lạnh)
- four à micro-ondes /fuʀ ,a,mikʀoɔ̃d/ : lò nướng
- grille- pain (nm) /gʀijpɛ̃/ : lò nướng bánh mì
- placard de cuisine : tủ chén
- tiroir (nm) /tiʀwaʀ/ : ngăn kéo
- louche (nf) /luʃ/ : muỗng múc canh
- fourchette (nf) /fuʀʃɛt/ : nĩa
- cuillère (nf) : muỗng
- bac à légumes : ngăn để rau
- réfrigérateur : tủ lạnh
- tasse à café : ly cà phê
- plateau : khay
- petit cuillère : muỗng nhỏ dùng để khuấy cà phê
- rouleau à pâtisserie : đồ cán bột
- cuillère en bois : thìa gỗ
- ouvre- boîte: đồ mở hộp


  balayer : quét nhà
- passer l'aspirateur : hút bụi
- repasser: ủi đồ
- épousseter: quét bụi
- coudre: khâu vá
- faire la cuisine: nấu ăn
- préparer le repas : chuẩn bị đồ ăn
- mettre la table : dọn bàn
- desservir la table : phục vụ bàn
- faire lavaisselle: rửa chén đĩa
- laver le linge : giặt quần áo
- laver le sol : lau nhà
- faire son lit : dọn giường
- ranger sa chambre : dọn phòng
- ranger ses affaires : dọn quần áo




HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net      
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.