Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 10 tháng 12, 2018

Từ vựng tiếng Pháp chủ đề mô tả con người


Chúng ta - mỗi người mang một đặc điểm, tính cách khác nhau. Làm thế nào để diễn đạt những đặc điểm đó bằng tiếng Pháp? Các bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé

Từ vựng mô tả con người


- La figure/ le visage: gương mặt
- le teint: làn da, nước da, da mặt
+ pâle: tái nhợt, nhợt nhat
+ mat(e): tối tăm
+ bronzé(e): rám nắng
+ les points de rousseur: đầy tàn nhang
+ le grain de beauté: nốt ruồi
+ ridé(e): nhăn nheo
- Les cheveux: tóc
+ noirs: đen
+ blonds: vàng
+ châtains/bruns: nâu hạt dẻ
+ roux/rousse: đỏ
+ bouclés: quăn
+ longs: dài
+ courts: ngắn
+ raides: thẳng
- Les yeux :mắt
+ en amande: màu hạnh nhân
+ bleus: xanh biển
+ bruns: màu nâu
+ verts: xanh lá cây
+ noisette: màu nâu của trái phỉ
+ ronds: tròn
+ bridés: (mắt) hí
-Le nez: mũi
+ aquilin: (mũi) cao
+ camus: (mũi) tẹt
+ romain: kiểu mũi giống người La Mã
+ en trompette/retroussé: (mũi) tẹt
+ large: (mũi) rộng
- Les lèvres: môi
+ charnues : đầy đặn
+ épaisses : dày
+ minces: mỏng
 
- Les autres traits physiques: những đặc điểm khác

+ musclé(e): có cơ bắp
+ dodu(e): tròn trịa
+ maigrichon(ne) : gầy
+ fluet(te)/élancé(e) : mảnh mai
+ petit(e): nhỏ con
+ trapu(e) : lùn và mập

+ baraqué(e) : cơ bắp đầy mình, nhìn đô con
+ grand(e) : cao lớn
+ mince: gầy
+ la taille: chiều cao
+ peser: cân nặng
+ le poids: trọng lượng
- Adjectifs qualificatifs: tính từ mô tả

+ amorphe: lãnh đạm
+ ennuyeux(-se): nhàm chán, không thú vị
+ charismatique : lôi cuốn
+ courageux(-se) : can đảm
+ lâche: nhát gan
+ créatif(-ve): sáng tạo
+ mignon(ne): cute =]]
+ discret/discrète : kín đáo -> indiscret/indiscrète: thiếu kín đáo
+ malhonnête : không trung thực -> honnête : trung thành, thành thật
+ énergique: đầy năng lượng
+ extraverti(e) : hướng ngoại -> introverti(e): hướng nội
+ fidèle: trung thành, thành thật -> infidèle: không trung thành
+ travailleur(-se) : siêng năng -> paresseux(-se): lười biếng
+ ingénieux(-se) : khéo léo, thú vị
+ impatient(e): thiếu kiên nhẫn -> patient(e) : kiên nhẫn
+ sympathique: cảm thông, tình cảm
+ loyal(e): trung thành, trung nghĩa, trung kiên
+ persévérant(e) : kiên trì
+ enjoué(e): vui tươi
+ débrouillard(e) : tháo vát
+ bourru(e) : cộc cằn
+ sérieux(-se) : nghiêm trọng
+ sociable : hòa đồng
+ taciturne: ít nói
+ antipathique: khó ưa
- Locutions descriptives : cụm từ miêu tả

+ personnalité antisociale: nhân cách chống đối xã hội
+ le comportement: hành vi, cử chỉ
+ le caractère/la disposition/la personnalité: nhân cách
+ avoir de la classe: ưu tú
+ le/la risque-tout/casse-cou: liều lĩnh, liều mạng
+ avoir le cœur sur la main: rộng lượng
+ bon vivant: dễ tính
+ avoir le sens de l’humour: có khiếu hài hước
+ de bonne/mauvaise humeur: tâm trạng tốt/xấu
+ la mentalité: tâm lý, tâm trạng, tính tình
+ paranoïaque: hoang tưởng
+ l’état d’esprit: tưởng tượng
+ le tempérament: bản tính, bản chất
+ digne de foi: đáng tin cậy
Trung tâm Gia sư Tài Năng Trẻ với đội ngũ gia sư tiếng Pháp được đào tạo từ các trường trong và ngoài nước sẽ là những người hướng dẫn hỗ trợ cho các bạn học viên có nhu cầu học tiếng Pháp tại nhà, giúp các bạn học viên nắm kiến thức vững vàng về môn ngoại ngữ tiếng Pháp nhằm giúp các bạn phục vụ cho công việc tốt hơn đối các bạn đi làm và giúp các em học sinh ngày càng học tốt môn tiếng Pháp. Quý học viên có nhu cầu cần tìm gia sư dạy tiếng Pháp tại nhà vui lòng liên hệ với chúng tôi


TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Hotline: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 (Cô Mượt)
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com – info@giasutainangtre.vn

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.