Liên hệ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217
Nhận gia sư tiếng Pháp tại nhà tại các quận:
Q1, Q2, Q3, Q4, Q5, Q6, Q7, Q8, Q9, Q10, Q11, Q12,Tân Bình,Tân Phú, Bình Tân, Bình Chánh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Bình Thạnh, Hóc Môn, Củ Chi, Nhà Bè, Bình Dương, Đồng Nai, Biên Hòa.
Phát âm trong tiếng
Pháp] L'ALPHABET - Bảng
chữ cái
Sau một
thời gian gắn bó với trang Tự
Học Tiếng Pháp - Mỗi Ngày 5 Từ Vựng, mình nhận
thấy có rất nhiều bạn
muốn rất muốn đến
với tiếng Pháp bằng phương pháp tự
học nhưng không biết bắt đầu
từ đâu. Theo mình thì đối với tiếng
Pháp cũng như nhiều ngoại ngữ
khác, chúng ta nên bắt đầu từ cách phát âm.
Thực tế khi mình ra nhà sách, có nhiều sách dạy giao tiếp do Việt Nam in có nội
dung khá hay, nhưng nhiều khi lại không phiên âm, và dù cho có thêm CD audio đi
kèm thì nhiều bạn cũng gặp khó khăn trong việc tiếp cận
với tiếng Pháp.
Vì đó nên hôm nay mình sẽ
đăng vài bài về phát âm cơ bản trong tiếng
Pháp để các bạn có một khởi
đầu chắc chắn hơn
nhé :
Hôm nay chúng ta bắt
đầu với bảng chữ
cái (L'Alphabet). Bảng chữ cái của tiếng
Pháp và tiếng Việt có chung gốc La-tinh nên sẽ dễ dàng hơn
cho chúng ta trong thời
gian làm quen ban đầu (ít
nhất là so với các láng giềng dùng chữ tượng hình). Bảng
chữ cái của tiếng Pháp có 26 chữ
cái:
A B C
D E F
G H I
J K L
M N
O P
Q R S
T U V
W X Y
Z
Về cơ bản, hầu
như các chữ cái trên đều phát âm như tiếng Việt
(kiểu a bê xê), nhưng nói chính xác hơn thì:
D - đọc
giống đê
E - đọc
giống Ơ
F - đọc
giống e-ph
G - đọc
giống Giê (cong lưỡi)
H - đọc
giống át-ss (cong lưỡi)
J - đọc
giống Gi (cong lưỡi)
L - đọc
giống e-l
M - đọc
giống e-m
N - đọc
giống e-n
O - đọc
giống Ô
Q - khẩu
hình như khi đọc chữ Ki, nhưng
kéo hai đầu mép lại
R - đọc
giống e-r
U - khẩu
hình như khi đọc chữ I, nhưng
kéo hai đầu mép lại
W - đọc
giống Đu-bl(ơ) vê
Y - đọc
giống I g-réc
Z - đọc
giống zèd
Ngoài ra, trong tiếng
Pháp còn có chữ cái có
kèm dấu như: é è ç ë ò ô ö ù à â ï. Cách đọc như sau: Đọc
chữ cái + đọc dấu
Dấu
huyền \ - đọc giống át-xăng g-ra-v(ơ)
- Accent grave (đi với
các nguyên âm A, E, U)
Dấu sắc / - đọc giống
át-xăng te-ghi (đọc chữ ghi kéo hai đầu mép lại) - Accent aigu (đi với nguyên âm E)
Dấu mũ
^ - đọc giống át-xăng
xia-côông-ph-léch-x(ơ) -
Accent circonflexe - (đi với
các nguyên âm A, E, I, O, U)
Dấu móc
dưới chữ C - đọc giống
xê-đi-d(ơ) - Cédille (đi
với phụ âm C)
Dấu
hai chấm phía trên chữ E hoặc chữ
I ¨ - đọc giống t-rê-ma - Tréma (đi với các nguyên âm E, I, U)
Vd: â sẽ
đọc giống như a t-rê-ma
Mình nói "đọc
giống" tức là những cách đọc
trên chỉ đúng tương đối thôi. Các bạn
vào trang này để nghe người ta phát âm:
Cách dùng:
- Để
trang load hết;
- Di chuột
đến chữ cần nghe phát âm, nó sẽ đọc
cho mình;
- Khi đã thấy
ổn ổn rồi thì click vào chỗ
options phía trên bên trái, chọn
phần Listening Quiz hoặc Skeaking Quiz để tự luyện
tập nhé
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.