- dans /dɑ̃/ : bên trong
- devant /d(ə)vɑ̃/ : phía trước
- sur /syʀ/ : ở trên
- derrière /dɛʀjɛʀ/ : phía sau
- entre /ɑ̃tʀ/ : ở giữa
- sous /su/ : ở dưới
- à côté de /à, kot, d/ : bên cạnh
- à droit de /à, dʀwa, d/ : bên phải
- à gauche de /à,goʃ, d/ : bên trái
Từ vựng về ngôi nhà
- maison (n.f) /mɛzɔ̃/: ngôi nhà
- grenier(n.m) /gʀənje/ : gác mái
- bureau (n.m) /byʀo/ : phòng làm việc
- chambre (n.f) /ʃɑ̃bʀ/ : phòng ngủ
- salle de bains (n.f): phòng tắm
- salon/ séjour/ salle de séjour (n.m) phòng khách
- toilette : nhà vệ sinh
- cuisine (nf) /kɥizin/ : phòng bếp
- salle à manger (n.f): phòng ăn
- entrée (n.f) /ɑ̃tʀe/ : lối vào
Thành ngữ : Il faut manger pour vivre et non pas vivre pour manger (Ăn để mà sống chứ không sống để mà ăn)
Ne m'oublie pas! : Đừng quên tôi
HỌC
GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87
0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
WEB: www.giasutiengphap.net
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.