Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 7 tháng 7, 2014

Giới từ "de"

De :
- Chỉ những gì chứa trong một món đồ vật, và cũng cho biết dung tích
Ex:
un verre de vin = một ly rượu nho
un carton de lait = một thùng (cac tông) sữa
une bouteille de bière = một chai bia
un flacon de miel = một lọ mật ong
une tasse de café = một tách cà phê
un bol de riz = một chén cơm
un litre de vin = một lít rượu nho
un demi-kilo de raisin = nửa ký nho

- Chỉ xuất xứ của món đồ vật, hay nơi có thể dùng các món đồ vật đó
Ex:
un vin de Provence = rượu nho Provence
une chemise de Gap = một áo sơ mi của hãng Gap
un jeans de Levi = một quần gin do hãng Levi may
un tapis de Perse = một tấm thảm của Ba tư
des sandales de l'Inde = những đôi dép Ấn độ

un vin de table = rượu uống trong bữa ăn
une robe de nuit = áo mặc ngủ (ban đêm)
une table de nuit = bàn để cạnh giường ngủ
un train de banlieue = xe lửa chạy ở khu ngoại ô

- Nhưng cần để ý là "le train de Lyon" có thể chỉ chuyến xe lửa từ Lyon đến ga này, hay từ ga này đi Lyon.

- Chỉ là món đồ vật đó được làm bằng gì

une robe de soie = áo đầm bằng lụa
un fromage de lait de chèvre = phó mát làm với (bằng) sữa dê
du lait de soja = sữa đậu nành
un chapeau de paille = một cái nón (làm bằng) rơm

Tuy nhiên trong nhiều trường hợp, "de" trong nghĩa này, có thể được thay thế bằng "en"

un plateau en plastique
des chaussettes en nylon
un tourne-vis en acier inoxydable


Chú ý : à và de còn được dùng cách khác với quelque chose và rien

Ex:
rien à manger = không có gì để ăn hết
rien à faire = không có gì để làm hết
rien à boire = không có gì để uống hết
rien à contredire = không có gì để cãi (nói ngược lại) hết

quelque chose à manger ? = có gì để ăn không ?
quelque chose à faire ? = có gì để làm không ?
quelque chose à boire ? = có gì để uống không ?
quelque chose à contredire ? = có gì để cãi (nói ngược lại) không ?

rien de bon = không có gì tốt hết
rien de mal = không có gì xấu hết
rien d'important = không có gì quan trọng hết.

quelque chose d'agréable = một cái gì dễ chịu
quelque chose d'urgent = một cái gì khẩn cấp
quelque chose de spécial = một cái gì đặc biệt
quelque chose de confortable = một cái gì thoải mái.



HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net      
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.