Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Bảy, 5 tháng 7, 2014

LA PLUIE - mưa

LA PLUIE - mưa
Một số cấu trúc thường dùng liên quan đến LA PLUIE
- après la pluie , le beau temps
------- sau cơn mưa trời lại sáng
------- bĩ cực thái lai
- ennuyeux comme la pluie
------- buồn như chấu cắn
- faire la pluie et le beau temps
------- làm mưa làm gió (nghĩa bóng); có thế lực lớn
- le temps est à la pluie
------- trời sắp mưa
- ne pas être né de la dernière pluie
------- (thân mật) có nhiều kinh nghiệm rồi
- parler de la pluie et du beau temps
------- nói chuyện tầm phào
- petite pluie abat grand vent
------- mưa nhỏ làm tan gió lớn; nhẹ nhàng làm tan cơn nóng.


Các cụm từ khác
- Pluie d'orage
------- mưa dông
- La pluie tombe à verse
------- mưa rơi như trút nước
- Gouttes de pluie
------- giọt mưa
- L'eau de pluie
------- nước mưa
- Recevoir la pluie
------- bị ướt mưa
- S'arbiter de la pluie
------- trú mưa
- Pluie de pierre
------- mưa đá
- Pluie de balles
------- mưa đạn


HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net      
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.