1-Je suis complètement perdu, pourriez-vous m’indiquer où nous sommes sur la carte, s’il vous plaît ?
==> Tôi bị lạc quá rồi, anh có thể nào chỉ tôi chúng ta đang ở đâu trên bản đồ không ?
2-Je n’arrive pas à me repérer sur mon plan
==> Tôi không thể xác định vị trí mình trên bản đồ.
3- S’il vous plaît, pourriez-vous m’indiquer où se trouve ……………… ?
==> Anh/chị có thể vui lòng chỉ tôi ............ ở đâu không ạ ?
4- .........., c’est bien par là ?
==> .......... nó ở hướng này phải không ?
5- Je tourne à droite ou à gauche après le feu ?
==> Tôi rẽ phải hay trái sau đèn giao thông ?
6- Pour repartir dans la bonne direction, je dois prendre quelle rue ?
==> Để đi (lại) cho đúng hướng, tôi phải đi đường nào ?
7- Connaissez-vous la ligne de bus ou de métro qui se rend à cet endroit ?
==> Anh/chị có biết tuyến xe buýt hay tàu điện ngầm nào mà đi tới chỗ này không ạ ?
8- Merci beaucoup pour votre aide, c’est très gentil
==> Cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị, anh/chị thật tử tế.
HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.