Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 13 tháng 6, 2016

Những từ viết tắt trong tiếng Pháp


1. Une promo = Une promotion: Sự thăng tiến/ Sự xúc tiến

2. À toute = À toute à l'heure: Một lát nữa (Sử dụng khi tạm biệt nhau nhưng chắc chắn sẽ gặp lại nhau ngay sau đó)

3. Le petit-déj = Le petit-déjeuner: Bữa sáng

4. Le bac = Le baccalauréat: Bằng


5. À 5h du mat = À 5h du matin: Vào lúc 5h sáng


6. Sympa = Sympathique: Dễ thương


7. La récré = La récréation: Giải trí


8. Le ciné = Le cinéma: Rạp chiếu phim


9. Un déca = Un décaféiné: Không chứa caffein (Khử caffein)


10. Un resto = Un restaurant: Nhà hàng


11. La cafét = La cafétéria: Quán café


12. Bon aprem = Bon après - midi: Chào buổi chiều


13. Les maths = Les mathématiques: Môn toán


14. La pub = La publicité: Quảng cáo


15. Mon prof = Mon professeur: Giáo viên/ Giáo sư


16. La perme = La permission: Giấy phép/ Sự cho phép


17. Un ado = Un adolescent: Thiếu niên.


HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net       
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.