Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 12 tháng 6, 2016

Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: Hoa và Đồ dùng trang điểm

HOA 
jonqille:          hoa thủy tiên bấc
marguerite:          hoa cúc tây, hoa cúc mắt bò
rose:          hoa hồng
tulipe:          hoa tuy-líp
aster:          cúc sao
lys:          hoa ly
tournesol:          hoa hướng dương
oeillet:          hoa cẩm chướng
orchidée:          hoa lan

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỒ DÙNG TRANG ĐIỂM
Le mascara: Mascara
Les vernis (à ongles): Sơn móng tay
Le rouges (à lèvres): Son môi
Le crayon (yeux): Chì kẻ mắt
Le fard (à paupières): Màu mắt (eye shadow en anglais)
L'eyeliner: Bút kẻ mắt
La poudre: Phấn dạng bột
Le fond de teint: Kem nền (foudation en anglais)


HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net       
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.