Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Năm, 30 tháng 6, 2016

Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: ĐỐI LẬP (tiếp theo)

Tiếp tục học thêm những từ đối lập với Giasutiengphap.net nào.

Lent
Chậm
Rapide
Nhanh
Vide
Trống, đói
Plein
Đầy, no
Joli
Xinh đẹp
Laid
Xấu xí
Bruyant
Ồn ào
Silencieux
Yên lặng
Fort
Mạnh
Faible
Yếu
Vérité
Sự thật
Mensonge
Lời nói dối
Dur
Cứng
Mou
Mềm
Plus
Nhiều hơn
Moins
Ít hơn
Correct
Đúng
Incorrect
Sai
Heureux
Hạnh phúc
Triste
Buồn
Propre
Sạch
Sale
Bẩn
Vivant
Còn sống
Mort
Chết
En retard
Muộn
Tôt
Sớm
Vieux
Nouveau
Mới
Rêche
Thô
Lisse
Mịn
Épais
Dày
Fin
Mỏng
Froid
Lạnh
Chaud
Nóng
Tout
Tất cả
Aucun
Không ai cả
Avant
Trước khi
Après
Sau khi



HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.