Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 12 tháng 6, 2016

Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: VẬT DỤNG TRÊN BÀN ĂN


Le couvert: Bộ dao nĩa
La nappe: Khăn trải bàn
Le vase: Cái bình
Les couverts (m): Bộ dao nĩa
La bougie: Cây nến
La serviette: Khăn ăn
La cuillère à soupe: Muỗng ăn súp
Le couteau: Con dao
La fourchette: Dĩa
Le verre: Ly
Le verre à vin: Ly rượu vang
L'assiette creuse (f): Đĩa súp
L'assiette plate (f): Đĩa phẳng
Le saladier: Bát tô
Le bol: Bát 
La carafe: Bình (bằng thủy tinh)
La bouteille: Chai (đựng rượu)
La tasse: Cốc
La soucoupe: Đĩa (để đặt cốc trà/ cafe lên trên)
La petite cuillère: Muỗng nhỏ
L'assiette (f): Đĩa (nói chung)
Le plateau: Khay

HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net       
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.