Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Bảy, 2 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: TẠI BÀN ĂN

Học những từ vựng về các đồ dùng trên bàn ăn tại Nhà hàng. Giasutiengphap.net

Boisson (la)
Đồ uống
Avec glaçons
Với đá
Cuiller (la)
Muỗng
Couteau (le)
Dao
Fourchette (la)
Nĩa
Verre (le)
Ly, cốc
Assiette (la)
Đĩa
Soucoupe (la)
Đĩa để lót tách
Tasse (la)
Tách, chén
Je voudrais une serviette
Tôi cần một cái khăn ăn
Je ne veux pas de poivre
Tôi không muốn hạt tiêu
Poivrier (le)
Lọ tiêu
Passez-moi le sel
Bạn có thể đưa giúp tôi muối được không?
Salière (la)
Lọ muối




HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.