Việc
ghi nhớ các ký tự, các chữ cái đặc biệt trong tiếng Pháp giúp ta đánh vần các
từ vựng được hoàn toàn bằng tiếng Pháp và là cơ hội tốt để giao tiếp bằng tiếng
Pháp trôi chảy.
Các
ký tự đặc biệt trong bảng chữ cái tiếng Pháp:
ç
|
c cédille
| |
é
|
e accent aigu
| |
à
|
a accent grave
| |
è
|
e accent grave
| |
ù
|
u accent grave
| |
â
|
a accent circonflexe
| |
ê
|
e accent circonflexe
| |
î
|
i accent circonflexe
| |
ô
|
o accent circonflexe
| |
û
|
u accent circonflexe
| |
œ
|
e dans l’o
| |
ë
|
e tréma
| |
ï
|
i tréma
| |
ü
|
u tréma
|
Từ
vựng tiếng Pháp:
accent | /aksɑ̃/ | nm | giọng, dấu, trọng âm |
cédille | /sedij/ | nf | dấu móc dưới, dấu xê đi (dưới chữ c) |
aigu | /egy/ | adjm | nhọn, cao (âm thanh, giọng), dữ dội, kịch liệt, sâu sắc, sắc sảo |
aiguë | /egy/ | adjf | tính từ giống cái tương ứng với aigu |
accent aigu | nm | dấu sắc | |
grave | /grav/ | adjm+f | trầm, nghiêm trang, trịnh trọng, nghiêm trọng, trầm trọng, nặng |
nm | giọng trầm, âm trầm, sự nghiêm trang | ||
accent grave | nm | dấu huyền | |
circonflexe | /sirkɔ̃flεks/ | adjm+f | có hình dấu mũ |
accent circonflexe | nm | dấu mũ | |
tréma | /trema/ | nm | dấu hai chấm (ở trên đầu nguyên âm e, i, u) |
Trung tâm Gia sư Tài Năng Trẻ với đội ngũ gia sư tiếng Pháp được đào tạo từ các trường trong và ngoài nước sẽ là những người hướng dẫn hỗ trợ cho các bạn học viên có nhu cầu học tiếng Pháp tại nhà, giúp các bạn học viên nắm kiến thức vững vàng về môn ngoại ngữ tiếng Pháp nhằm giúp các bạn phục vụ cho công việc tốt hơn đối các bạn đi làm và giúp các em học sinh ngày càng học tốt môn tiếng Pháp. Quý học viên có nhu cầu cần tìm gia sư dạy tiếng Pháp tại nhà vui lòng liên hệ với chúng tôi
TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Hotline: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 (Cô Mượt)
Website: http://www.giasutiengphap.net
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com – info@giasutainangtre.vn
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.