Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 9 tháng 12, 2018

Những câu tiếng Pháp cơ bản khi đi du lịch Pháp


Dù cho bạn đủ trình độ tiếng Pháp để giao tiếp, thì họ sẽ lập tức đáp bằng tiếng Anh nếu họ thấy bạn phát âm tiếng Pháp không sỏi. Còn nếu bạn quyết tâm tiếp tục chuyện trò bằng tiếng địa phương thì họ sẽ tôn trọng sự can đảm của bạn và đáp lại bạn bằng tiếng Pháp luôn nhé. Người Pháp rất chú trọng tới nghi lễ và phép lịch sự bạn hãy nhớ kĩ nhé. Khi bước vào các quán ăn, khách sạn hoặc cuộc gặp với đối tác thì bạn nên đặt cửa miệng mình bằng câu: Bonjour Madame/Monsieur và tạm biệt bằng câu: Au revoir. Khi trả lời điện thoại hãy dùng: Allo, muốn xin lỗi thì dùng: Pardon.
Còn khi bỡ ngỡ không biết phải xưng hô và chào với người Pháp như thế nào, hãy để họ làm bước đầu tiên cho bạn. Không nên xưng ngôi thứ hai với người mới quen, trừ khi người ta cho phép hoặc họ ít tuổi hơn. Người Pháp cũng ít dùng tiếng Anh nên nếu cần hỏi thăm hay chỉ đường, bạn chỉ cần đọc đúng tên địa điểm bằng tiếng Pháp là sẽ nhận ngay kết quả tốt nhé.
Dưới đây là một số câu nói và từ vựng Pháp thông dụng:
- The Basics/là: câu nói cơ bản:
- Bonjour (bohn-zhoor): Hello/là:Xin chào
- Au revoir (oh-rev-vwha): Là:Tạm biệt
- Je ne parle pas français. (Zhe ne parl pah frahn-say): Tôi không nói được tiếng Pháp
- Parlez-vous anglais? (par-lay voo ahn-glay)/là:Bạn biết nói tiếng Anh chứ?
- Je m'appelle (Zhe mah-pel): Tên của tôi là ..
- S'il vous plaît (seel-voo-play)/: Làm ơn,giúp đỡ
- Merci (mare-cee)/là:Cám ơn
- Pas de quoi (Pah-de-kwah): Không có chi
- Je ne comprends pas. (Zhe ne cohmp-ron pas): Tôi không hiểu
- Oui (we): Đúng
- Non (noh): Không
- Excusez-moi (ex-koo-say mhwa): Xin thứ lỗi
- Qui? (kee): Là ai?
- Quoi? (kwah): Cái gì?
- Pourquoi? (poor-kwah): Tại sao?
- Quand? (kahn): Khi nào?
- Où? (Oo?): Ở đâu?
- Où se trouve? Où est... ? (oo-ce-troove/oo eh):  Ở đâu là...?
- Où est la banque la plus proche? (oo eh lah bahnk lah ploo proch):  Ngân hàng gần đây nhất là ở đâu?
- Où est la gare? (oo eh la gahr): Ga xe lửa nằm ở đâu?
- Où est la toilette? (oo eh la twa-let):Phòng vệ sinh ở chỗ nào vậy?
Khi đi mua sắm
- Ouvert (ouw-ver): Mở cửa
- Fermé (fair-may): Đóng cửa
- Je voudrais... (Zhe voo-dray): Tôi thích..
- Combien ça coûte? (Cohm-by-en sah coot): Cái đó giá bao nhiêu?
- Puis-je l'essayer? (Pwee zhe leh-say-AY): Tôi có thể mặc thử nó chứ?
- Je le prendrai (Zhe le prawn-dray): Tôi sẽ lấy cái này
- Le magasin (le mah-gah-zahn): Cửa hàng
- La robe (la rub): Đầm
- La jupe (la zjoop): Váy
- La chemise (la shem-eez): Áo
- Les pantalons (pahn-ta-lon): Quần
- Chausseurs (show-seh): Giầy
- Chausettes (show-set): Vớ
Numbers/Số đếm>>cho bạn:
- 1 un (uhn).
- 2 deux (deh).
- 3 trois (twah).
- 4 quatre (kahtr).
- 5 cinq (sank).
- 6 six (sees).
- 7 sept (set).
- 8 huit (wheet).
- 9 neuf (nuhf).
- 10 dix (dees).
- 100 cent (sohn).
- 200 deux cent (duh-sohn).
Khi vào: At the restaurant/Tại nhà hàng
- Monseiur/Madame (m'syhur/mah-dam): Bồi bàn (Tránh gọi họ là:“garcon” vì đây được coi như sự chế giễu, xúc phạm)
- Je voudrais... (zhe vou-dray): Tôi muốn dùng món….
- Avez-vous...? (ah-vay voo): Bạn có….không???
-L'addition (lah-di-shyon): Hóa đơn
- Une tasse (oon tahs): Cái tách
- Un verre (oon vehr): Glass/Cái ly
- Une fourchette (oon foor-shet): Cái nĩa
- Une cuillère (oon kuy-ehr): Cái thìa, muỗng
- Un couteau (uhn koo-toh): Con dao
- Du sel/poivre (dew sehl/pwahv): Một chút muối/tiêu
- La soupe (la soop): Súp
- Les entrees (lays-on-tray): Món khai vị
- Les plats (Lay plah): Món ăn chính
- Les desserts (Lay day-ser): Món tráng miệng
- Le café (le cah-fay): Coffee or a cafe/ Cà phê
- Le thé (le tay): Trà
- Le sucre (le sook): Đường

Trung tâm Gia sư Tài Năng Trẻ với đội ngũ gia sư tiếng Pháp được đào tạo từ các trường trong và ngoài nước sẽ là những người hướng dẫn hỗ trợ cho các bạn học viên có nhu cầu học tiếng Pháp tại nhà, giúp các bạn học viên nắm kiến thức vững vàng về môn ngoại ngữ tiếng Pháp nhằm giúp các bạn phục vụ cho công việc tốt hơn đối các bạn đi làm và giúp các em học sinh ngày càng học tốt môn tiếng Pháp. Quý học viên có nhu cầu cần tìm gia sư dạy tiếng Pháp tại nhà vui lòng liên hệ với chúng tôi


TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Hotline: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 (Cô Mượt)
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com – info@giasutainangtre.vn

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.