Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Bảy, 5 tháng 7, 2014

LE SOLEIL - mặt trời

LE SOLEIL - mặt trời
một số cấu trúc, thành ngữ, cụm từ liên quan đến soleil

Lumière du soleil
ánh sáng mặt trời



le soleil se lève
------- mặt trời mọc
Le soleil se couche
------- mặt trời lặn
S'exposer au soleil
------- phơi nắng
Prendre un bain de soleil
------- tắm nắng
Il fait soleil
------- trời nắng
au grand soleil
------- ở chỗ nắng to
------- đường hoàng; để mọi người biết
au soleil
------- ngoài nắng
avoir du bien au soleil
------- có ruộng đất
avoir sa place au soleil
------- có địa vị xã hội
cela n'a vu ni lune ni soleil
------- cái đó cứ giữ kín trong nhà
coup de soleil
------- cảm nắng
d'un soleil à l'autre
------- ngày một ngày hai
lunettes de soleil
------- kính râm
piquer un soleil
------- (thân mật) đỏ ửng mặt lên
rayon de soleil
------- tia mặt trời
------- niềm vui; niềm an ủi
===> Bonjour mon rayon de soleil = Good morning sunshine.
se lever avec le soleil
------- thức dậy rất sớm
se tenir près du soleil
------- gần người có quyền thế
soleil d'eau
------- mặt trời úa (báo hiệu trời mưa)
sous le soleil
------- trên đời
------- Rien de nouveau sous le soleil
------- ------- trên đời chẳng có gì mới



HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net      
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.