Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 2 tháng 3, 2014

Từ vựng tiếng Pháp

LES FLEURS : traditions et symboles (phong tục và biểu tượng)

- la rose : symbole de l’amour et du Parti socialiste français
hoa hồng : biểu tượng của tình yêu và của Đảng Xã Hội Pháp)

- le muguet : on l’offre le premier mai
(hoa linh lan : người ta tặng hoa này vào ngày 1 tháng 5)

- le chrysanthème : la fleurs des « morts », on en met sur les tombes à la Toussaint
(hoa cúc : hoa dành cho những người đã mất, người ta đặt hoa cúc tren mộ vào dịp Lễ Các Thánh)

- l’arbre de Noël = le sapin de Noël
(cây Giáng Sinh = Cây thông lễ Giáng Sinh)


LA FORÊT (RỪNG)

un arbre : cây
une feuille : lá
une branche : cành, nhánh cây
un tronc : thân cây
une racine : rễ
un champignon : nấm
On cueille, on ramasse des champignons, on va aux champignons.
Người ta hái, người ta thu lượm nấm, người ta đi hái nấm.
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.