HỮNG TỪ VỰNG BẠN KHÔNG NÊN BỎ QUA TRONG NGÀY HÔM NAY, PHẢI TÍCH CỰC TÍCH LUỸ VỐN TỪ MỐI NGÀY !
a cook = Un cuisinier = đầu bếp
a chef = Un chef cuisinier = bếp trưởng.
The head waiter = Un maître d’hôtel =bồi bàn trưởng.
a waiter/waitress = Un serveur = bồi bàn
a dishwasher = Un plongeur =máy rửa bát
to invite sb to dinner = inviter qqn à déjeuner = mời ăn cơm tối
Are you ready to order ? = Vous avez choisi ? = bạn muốn gọi món chưa ?
the menu = La carte
The wine list = la carte des vins
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.