Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 5 tháng 3, 2014

Từ vựng trong ngày tiếng Pháp

Từ vựng trong ngày: Aborder (verbe transitif) -Bài này chỉ nói dạng ngoại động từ của aborder

1. Aborder q1 (v.t) S'approcher de quelqu'un et lui parler = Đến gần ai đó và nói chuyện (Tiếp cận 1 ai đó)

Pour aborder q1, on utilise souvent des expressions comme "Bonjour, ca va?", "Excusez-moi (pour attirer l'attention de l'autre)",,,,
Để tiếp cận 1 ai đó, người ta thường sử dụng ngữ diễn đạt như " Xin chào, bạn có khỏe không", "Xin lỗi (nhằm thu hút sự chú ý của người khác),,,

2. Aborder : Atteindre un lieu, un passage que l'on doit emprunter: ghé vào, tiến vào, đề cập
VD: aborder une question, un problème: đề cập 1 vấn đề
aborder une rivage: cập bờ (biển)

3. Aborder : Accoster un navire pour lui donner l'assaut = Áp sát mạn tàu (thủy) để tấn công

4. Aborder: Heurter un navire par accident: va đụng vào 1 tàu do nguyên nhân tai nạn

Lưu ý từ aborder còn cách dùng khác, các bạn nên xem từ điển để biết rõ hơn.
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.