Từ vựng trong ngày: Aborder (verbe transitif) -Bài này chỉ
nói dạng ngoại động từ của aborder
1. Aborder q1 (v.t) S'approcher de quelqu'un et lui parler =
Đến gần ai đó và nói chuyện (Tiếp cận 1 ai đó)
Pour aborder q1, on utilise souvent des expressions comme
"Bonjour, ca va?", "Excusez-moi (pour attirer l'attention de
l'autre)",,,,
Để tiếp cận 1 ai đó, người ta thường sử dụng ngữ diễn đạt
như " Xin chào, bạn có khỏe không", "Xin lỗi (nhằm thu hút sự
chú ý của người khác),,,
2. Aborder : Atteindre un lieu, un passage que l'on doit
emprunter: ghé vào, tiến vào, đề cập
VD: aborder une question, un problème: đề cập 1 vấn đề
aborder une rivage: cập bờ (biển)
3. Aborder : Accoster un navire pour lui donner l'assaut =
Áp sát mạn tàu (thủy) để tấn công
4. Aborder: Heurter un navire par accident: va đụng vào 1
tàu do nguyên nhân tai nạn
Lưu ý từ aborder còn cách dùng khác, các bạn nên xem từ điển
để biết rõ hơn.
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.