C'est --- It's ... - Nó, đây, đó
le printemps - spring - mùa xuân
finir par - finally, eventually - cuối cùng cũng, cuối cùng phải
il a - avoir chia ở ngôi il
avoir + fini - passe compse - thì quá khứ kép
arriver - arrive - đến, đến nơi.
cet - này, kia, đó
hiver - mùa đông
se promettre - quyết tâm
apprendre - học
skier - trượt tuyết
=> je m'étais promis - se promettre chia ở Plus-que-parfait
déjà - already - đã
là - there - đây,đó
ne ... pas du tout - not ... at all --- không hề, không .. chút nào
s'entraîner - practise - tập luyện
=> tu ne t'es pas du tout entraîné. - s'entraîner chia ở Passé composé và ở dạng phủ định với cặp phủ định ne .... pas du tout.
devoir - should, must, have to - nên, phải
j'aurais dû - devoir chia ở conditionnel passé
faire un effort - make an effort - nỗ lực
plus de - more - hơn nữa
faire plus d'efforts - nỗ lực hơn nữa
année - năm
passer - trôi qua, đi qua
aller + inf - sẽ .... (tương lai gần)
savoir - know - biết làm gì, biết kỹ năng, kiến thức gì
je saurai - savoir chia ở futur simple
ne ... jamais - never - không bao giờ
partout - khắp nơi , mọi nơi
bonnet - mũ bo-nê (trùm đầu, không vành)
porter - wear - mặc
voir - thấy
voit - voir chia ở ngôi il
toucher - touch - chạm
glisser - slide - trượt
régler - set - chỉnh, điều chỉnh
hauteur - height - chiều cao
essaie - impératif - thể cầu khiến của essayer cho ngôi tu - try - thử
pour - to - để
HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.