Ex: Heureux (adjectif masculine) => heureuse (adjectif féminin) => heureusement (adverbe)
Vif (sống động) => vive => vivement
Averbe có thể đứng một mình hoặc đi với động từ hoặc tính từ để bổ nghĩa cho chúng.
Ex : Vous devez rouler prudemment. (Bạn nên lái xe một cách cẩn thận)
Muốn thành lập averbe, chúng ta nên học thuộc giống cái các tính từ.
Sec (khô) => sèche => sèchement
Long => longue => longuement
Nouveau => nouvelle => nouvellement
• Những tính từ kết thức bằng « ai / i / é / u », chúng ta giữ nguyên giống đực của nó và thêm đuôi « ment »
Ex : Vrai => vraiment
Poli (lễ phép) => poliment
Aisé (khá giả, tự nhiên, dễ dàng) => aisément
Têtu (bướng bỉnh) => têtument
Trừ : Gai => gaie => gaiement
• Những tính từ kết thúc bằng « ant => amment / ent => emment »
Ex : Courant (chảy, thông thường) => couramment
Suffisant (đủ, tự phụ) => suffisamment
Intelligent => intelligemment
Négligent (cẩu thả) => négligemment
Trừ :
Lent => lentement
Gentil => gentiment
Bref => brièvement
Bon => bien
Mauvais => mal
• Có những tính từ được dùng như averbe như : fort, juste, cher
Ex : Parler fort (nó to), voir juste (nhìn đúng), couter cher (giá đắt)
• Có tính từ không chuyển qua phó từ được :
Ex : satisfait (hài lòng) => avec satisfaction.
HỌC
GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87
0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.