Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Bảy, 18 tháng 6, 2016

Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: THÁNG & MÙA

Học cách nói tên tháng và mùa trong tiếng Pháp. Hãy chú ý là tên tháng không được viết hoa chữ cái đầu tiên.

CÁC THÁNG
janvierTháng 1
févrierTháng 2
marsTháng 3
avrilTháng 4
maiTháng 5
juinTháng 6
juilletTháng 7
aoûtTháng 8
septembreTháng 9
octobreTháng 10
novembreTháng 11
décembreTháng 12
en janviervào Tháng 1
en févriervào Tháng 2
en marsvào Tháng 3
en avrilvào Tháng 4
en maivào Tháng 5
en juinvào Tháng 6
en juilletvào Tháng 7
en aoûtvào Tháng 8
en septembrevào Tháng 9
en octobrevào Tháng 10
en novembrevào Tháng 11
en décembrevào Tháng 12

CÁC MÙA

le printempsmùa xuân
l'étémùa hè
l'automnemùa thu
l'hivermùa đông
au printempsvào mùa xuân
en étévào mùa hè
en automnevào mùa thu
en hivervào mùa đông
HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net       
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.