Học cách nói tên tháng và mùa trong tiếng Pháp. Hãy chú ý là tên tháng không được viết hoa chữ cái đầu tiên.
CÁC THÁNG
janvier | Tháng 1 |
février | Tháng 2 |
mars | Tháng 3 |
avril | Tháng 4 |
mai | Tháng 5 |
juin | Tháng 6 |
juillet | Tháng 7 |
août | Tháng 8 |
septembre | Tháng 9 |
octobre | Tháng 10 |
novembre | Tháng 11 |
décembre | Tháng 12 |
en janvier | vào Tháng 1 |
en février | vào Tháng 2 |
en mars | vào Tháng 3 |
en avril | vào Tháng 4 |
en mai | vào Tháng 5 |
en juin | vào Tháng 6 |
en juillet | vào Tháng 7 |
en août | vào Tháng 8 |
en septembre | vào Tháng 9 |
en octobre | vào Tháng 10 |
en novembre | vào Tháng 11 |
en décembre | vào Tháng 12 |
CÁC MÙA
le printemps | mùa xuân |
l'été | mùa hè |
l'automne | mùa thu |
l'hiver | mùa đông |
au printemps | vào mùa xuân |
en été | vào mùa hè |
en automne | vào mùa thu |
en hiver | vào mùa đông |
WEB: www.giasutiengphap.net
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Tag: gia su tieng phap, gia sư tiếng pháp, gia su tieng phap tai nha, gia sư tiếng pháp tại nhà, hoc tieng phap, học tiếng pháp, học tiếng pháp tại nhà, hoc tieng phap tai nha, hoc giao tiep tieng phap,học giao tiếp tiếng pháp, can tim gia su tieng phap, cần tìm gia sư tiếng pháp, can gia su tieng phap,cần gia sư tiếng pháp, tim gia su tieng phap tai hcm, tìm gia sư tiếng pháp tại hcm
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.